2 (số)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2
Số đếm2
hai
Số thứ tựthứ hai
Bình phương4 (số)
Lập phương8 (số)
Tính chất
Hệ đếmnhị phân
Phân tích nhân tửsố nguyên tố
Chia hết cho1, 2
Biểu diễn
Nhị phân102
Tam phân23
Tứ phân24
Ngũ phân25
Lục phân26
Bát phân28
Thập nhị phân212
Thập lục phân216
Nhị thập phân220
Cơ số 36236
Lục thập phân260
Số La MãII
1 2 3
Lũy thừa của 2
20 21 22

2 (hai) là một số tự nhiên đứng sau số 1 và trước số 3. Số 2 còn là số nguyên tố chẵn duy nhất.

Bởi vì nó là cơ sở của tính hai mặt, nó có ý nghĩa tôn giáotâm linh trong nhiều nền văn hóa.

Trong toán học[sửa | sửa mã nguồn]

  • Diện tích của một hình vuông có độ dài của cạnh là a: S = a2
  • Bình phương của một số: a2 = a × a
  • Căn bậc hai của một số: √a = a1/2 = = a0,5
  • Một số nhân với 2: a × 2 = a + a
  • Căn bậc hai của 2 là 1,414213562…
  • Tổng của hai số hai bằng tích của hai số hai bằng bình phương của hai: 2 + 2 = 2 × 2 = 22

Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Heli (He).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]