2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chiếm lấy Phố WallCái chết của Muammar GaddafiNam SudanMùa xuân Ả RậpĐộng đất và sóng thần Tōhoku 2011Cái chết của Osama bin LadenVụ tấn công Na Uy 2011Minecraft
Từ trên xuống dưới, trái sang phải: một người đang tham gia biểu tình báo trước sự khởi đầu của phong trào Chiếm lấy Phố Wall; Các cuộc biểu tình chống lại nhà độc tài Libya Muammar Gaddafi, người đã bị giết vào tháng 10 năm đó; một thanh niên kỷ niệm độc lập của Nam Sudan, quốc gia mới nhất thế giới; trận động đất và sóng thần Tōhoku năm 2011 đã tàn phá miền Đông Nhật Bản và giết chết gần 20.000 người; Minecraft được phát hành và đã trở thành trò chơi điện tử bán chạy nhất trong lịch sử; các cuộc tấn công ở Na Uy năm 2011 đánh dấu sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố cực đoan cánh hữu trên khắp phương tây; Đội an ninh quốc gia Hoa Kỳ đã tập trung tại Phòng Tình huống của Nhà Trắng để theo dõi tiến trình của Chiến dịch Neptune Spear giết chết thủ lĩnh Al-Qaeda Osama bin Laden; Các cuộc biểu tình chống chính phủ được gọi là Mùa xuân Ả Rập đã phát sinh vào năm 2010–2011, và kết quả là nhiều chính phủ bị lật đổ ở Trung ĐôngBắc Phi


Thế kỷ: Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22
Thập niên: 1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040
Năm: 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
2011 trong lịch khác
Lịch Gregory2011
MMXI
Ab urbe condita2764
Năm niên hiệu Anh59 Eliz. 2 – 60 Eliz. 2
Lịch Armenia1460
ԹՎ ՌՆԿ
Lịch Assyria6761
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2067–2068
 - Shaka Samvat1933–1934
 - Kali Yuga5112–5113
Lịch Bahá’í167–168
Lịch Bengal1418
Lịch Berber2961
Can ChiCanh Dần (庚寅年)
4707 hoặc 4647
    — đến —
Tân Mão (辛卯年)
4708 hoặc 4648
Lịch Chủ thể100
Lịch Copt1727–1728
Lịch Dân QuốcDân Quốc 100
民國100年
Lịch Do Thái5771–5772
Lịch Đông La Mã7519–7520
Lịch Ethiopia2003–2004
Lịch Holocen12011
Lịch Hồi giáo1432–1433
Lịch Igbo1011–1012
Lịch Iran1389–1390
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1373
Lịch Nhật BảnBình Thành 23
(平成23年)
Phật lịch2555
Dương lịch Thái2554
Lịch Triều Tiên4344
Thời gian Unix1293840000–1325375999

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2011 của Common Era, hay của Công Nguyên; năm thứ 11 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và là năm thứ hai của thập niên 2010. Năm 2011 là một năm nhiều biến động, nhiều sự kiện xảy ra từ việc Nam Sudan giành độc lập; Động đất và sóng thần Nhật Bản 2011; Vụ tấn công Na Uy, Osama bin Laden bị ám sát cho đến Mùa xuân Ả Rập.

Liên Hợp Quốc đã chỉ định 2011 là Năm Quốc tế của Rừng và Năm Quốc tế của Hóa học.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  • 11 tháng 3: Động đất và sóng thần Tōhoku 2011 làm hơn 20.000 người chết

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Những ngày lễ truyền thống của Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The Nobel Prize in Chemistry 2011”. Nobel Foundation. ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “The Nobel Peace Prize 2011”. Nobel Foundation. ngày 7 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ Hai người Mỹ đoạt giải Nobel Kinh tế - Thế giới - Dân trí
  4. ^ “The Nobel Prize in Literature 2011”. Nobel Foundation. ngày 6 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ The 2011 Nobel Prize in Physics - Press Release
  6. ^ The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2011