1951

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21
Thập niên: 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980
Năm: 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954
1951 trong lịch khác
Lịch Gregory1951
MCMLI
Ab urbe condita2704
Năm niên hiệu Anh15 Geo. 6 – 16 Geo. 6
Lịch Armenia1400
ԹՎ ՌՆ
Lịch Assyria6701
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2007–2008
 - Shaka Samvat1873–1874
 - Kali Yuga5052–5053
Lịch Bahá’í107–108
Lịch Bengal1358
Lịch Berber2901
Can ChiCanh Dần (庚寅年)
4647 hoặc 4587
    — đến —
Tân Mão (辛卯年)
4648 hoặc 4588
Lịch Chủ thể40
Lịch Copt1667–1668
Lịch Dân QuốcDân Quốc 40
民國40年
Lịch Do Thái5711–5712
Lịch Đông La Mã7459–7460
Lịch Ethiopia1943–1944
Lịch Holocen11951
Lịch Hồi giáo1370–1371
Lịch Igbo951–952
Lịch Iran1329–1330
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1313
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 26
(昭和26年)
Phật lịch2495
Dương lịch Thái2494
Lịch Triều Tiên4284

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  • 10 tháng 10: Tổng thống Harry S. Truman ký Đạo luật An ninh Chung, thông báo cho thế giới và cụ thể là phe cộng sản biết rằng nước Mỹ sẵn sàng hỗ trợ quân sự cho "những dân tộc tự do".
  • 22 tháng 10: Kết thúc chiến dịch phòng thủ mùa thu.
  • 25 tháng 10: Chiến tranh Triều Tiên, hội nghị đình chiến tại Bàn Môn Điếm.

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • 10 tháng 12: Quân giải phóng Việt Nam phục kích quân Pháp tại sông Đà.
  • 12 tháng 12: Ủy ban quốc tế giám sát vùng Ruhr gỡ bỏ một phần những hạn chế còn lại đối với định lượng và sản lượng công nghiệp của Đức
  • 24 tháng 12- Vương quốc Libya tuyên bố độc lập.

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]


Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]