1924
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1890 1900 1910 1920 1930 1940 1950 |
Năm: | 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 |
Lịch Gregory | 1924 MCMXXIV |
Ab urbe condita | 2677 |
Năm niên hiệu Anh | 13 Geo. 5 – 14 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1373 ԹՎ ՌՅՀԳ |
Lịch Assyria | 6674 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1980–1981 |
- Shaka Samvat | 1846–1847 |
- Kali Yuga | 5025–5026 |
Lịch Bahá’í | 80–81 |
Lịch Bengal | 1331 |
Lịch Berber | 2874 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4620 hoặc 4560 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4621 hoặc 4561 |
Lịch Chủ thể | 13 |
Lịch Copt | 1640–1641 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 13 民國13年 |
Lịch Do Thái | 5684–5685 |
Lịch Đông La Mã | 7432–7433 |
Lịch Ethiopia | 1916–1917 |
Lịch Holocen | 11924 |
Lịch Hồi giáo | 1342–1343 |
Lịch Igbo | 924–925 |
Lịch Iran | 1302–1303 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1286 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 13 (大正13年) |
Phật lịch | 2468 |
Dương lịch Thái | 2467 |
Lịch Triều Tiên | 4257 |
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1924
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 5: Thành lập trường quân sự Hoàng Phố
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 23 tháng 10: Phùng Ngọc Tường phát động chính biến tại Bắc Kinh
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 11: Phổ Nghi bị trục xuất khỏi Tử Cấm Thành
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 24 tháng 12: Albania tuyên bố thành lập nước cộng hòa.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 1 – Roberts Blossom, diễn viên và nhà thơ người Mỹ
- 3 tháng 1 – Hank Stram, phát thanh viên và huấn luyện viên bóng đá người Mỹ
- 4 tháng 1 – Walter Ris, vận động viên bơi tự do người Mỹ
- 6 tháng 1 – Earl Scruggs, nhạc sĩ người Mỹ (The Beverly Hillbillies)
- 7 tháng 1 – Geoffrey Bayldon, diễn viên người Anh
- 8 tháng 1 – Ron Moody, diễn viên người Anh
- 10 tháng 1 – Max Roach, nhà soạn nhạc, người chơi nhạc cũ gõ, người chơi trống (m. 2007)
- 11 tháng 1
- Roger Guillemin, nhà tâm lý học người Pháp, đã từng nhận giải Nobel Prize về Sinh học hoặc Y tế
- Sam B. Hall, nhà chính trị người Mỹ (m. 1994)
- Slim Harpo, nhạc sĩ người Mỹ (m. 1970)
- 12 tháng 1 – Olivier Gendebien, tay đua người Bỉ (m. 1998)
- 13 tháng 1 – Roland Petit, vũ công/biên đạo múa người Pháp
- 16 tháng 1 – Katy Jurado, diễn viên người Mexico (m. 2002)
- 19 tháng 1 – Jean-Francois Revel, nhà văn người Pháp(m. 2006)
- 21 tháng 1 – Benny Hill, ca sĩ/diễn viên hài người Anh (m. 1992)
- 25 tháng 1 – Speedy West, nhạc sĩ người Mỹ (m. 2003)
- 26 tháng 1 – Annette Strauss, Thị trưởng của Dallas, Texas (m. 1998)
- 27 tháng 1 – Sabu, diễn viên người Ấn Độ (m. 1963)
- 28 tháng 1 – Betty Tucker, vận động viên bóng chuyền Mỹ
- 29 tháng 1 – Luigi Nono, nhà soạn nhạc người Ý (m. 1990)
- 30 tháng 1 – Lloyd Alexander, nhà văn người Mỹ (m. 2007)
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 2 – Elfi von Dassanowsky, nhà soạn nhạc/nhà phát hành sinh ra tại Australia (m. 2007)
- 4 tháng 2 – Dorothy Harrell, vận động viên bóng chuyền Mỹ
- 7 tháng 2 – Hattie Jacques, ngôi sao người Anh của Carry On films (m. 1980)
- 9 tháng 2 – George Guest, người truyền kinh Xứ Wale (m. 2002)
- 14 tháng 2 – Juan Ponce Enrile, nhà chính trị người Philippin
- 17 tháng 2 – Margaret Truman, tiểu thuyết gia con duy nhất của tổng thống Mỹ Harry S. Truman và Bess Truman (m. 2008)
- 19 tháng 2 – Lee Marvin, diễn viên người Mỹ (The Dirty Dozen) (m. 1987)
- 20 tháng 2
- Gerson Goldhaber, nhà vật lý/thiên văn học người Mỹ
- Gloria Vanderbilt, chủ doanh nghiệp mỹ phẩm Mỹ
- 21 tháng 2 – Robert Mugabe, tổng thống đầu tiên của Zimbabwe (m. 2019)
- 23 tháng 2 – Allan McLeod Cormack, nhà vật lý người Nam Phi, từng được Nobel Prize về Sinh học hoặc Y tế (m. 1998)
- 26 tháng 2 – Noboru Takeshita, Thủ tướng thứ 46 của Nhật Bản (m. 2000)
- 29 tháng 2 – Al Rosen, vận động viên bóng rổ Mỹ
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 3 – Deke Slayton, nhà du hành vũ trụ Mỹ (m. 1993)
- 2 tháng 3 – Wendell Wise Mayes, Jr..
- 3 tháng 3 – John Woodnutt, diễn viên người Anh (m. 2006)
- Murayama Tomiichi, Thủ tướng thứ 52 của Nhật Bản
- 3 tháng 3 – Lilian Velez, diễn viên Philippin (m. 1948)
- 4 tháng 3 – Kenneth O'Donnell, vệ sĩ của Tổng thống Mỹ John F. Kennedy (m. 1977)
- 7 tháng 3 – Kōbō Abe, tiểu thuyết gia người Nhật (m. 1993)
- 10 tháng 3 - Kim Dung, tiểu thuyết gia kiếm hiệp Hồng Kông
- 15 tháng 3 – Walter Gotell, diễn viên người đức (m. 1997)
- 27 tháng 3 – Sarah Vaughan, ca sĩ nhạc Jazz người Mỹ (m. 1990)
- 28 tháng 3 – Freddie Bartholomew, diễn viên người Anh (m. 1992)
- 30 tháng 3 – Alan Davidson, nhà văn người Anh (m. 2003)
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 4 – Brendan Byrne, Thống đốc bang New Jersey, Mỹ
- 3 tháng 4
- Marlon Brando, diễn viên người Mỹ (The Godfather) (m. 2004)
- Errol Brathwaite, diễn viên người New Zealand (m. 2005)
- Josephine Pullein-Thompson, nhà văn người Anh
- 4 tháng 4 – Gil Hodges, vận động viên bóng rổ người Mỹ (m. 1972)
- 6 tháng 4 – Jimmy Roberts, ca sĩ người Mỹ (The Lawrence Welk Show) (m. 1999)
- 7 tháng 4 – Johannes Mario Simmel, nhà văn người Austrian (m. 2009)
- 12 tháng 4 – Raymond Barre, chính trị gia và tổng thống người Pháp (m. 2007)
- 14 tháng 4 – Philip Stone, diễn viên người Anh (m. 2003)
- 15 tháng 4 – Ngài Neville Marriner, nghệ sĩ vĩ cầm kiêm nhạc trưởng người Anh
- 16 tháng 4 – Henry Mancini, nhà soạn nhạc người Mỹ (m. 1994)
- 18 tháng 4
- Clarence "Gatemouth" Brown, nhà soạn nhạc người Mỹ (m. 2005)
- Henry Hyde, nhân viên của U.S. House of Representatives, Illinois (m. 2007)
- 19 tháng 4 – Al Balding, vận động viên golf Canada (m. 2006)
- 20 tháng 4 – Leslie Phillips, diễn viên người Mỹ
- 23 tháng 4 – Bobby Rosengarden, người chơi trống người Mỹ (m. 2007)
- 24 tháng 4 – Clement Freud, nhà văn người Anh, nhà chính trị politician (m. 2009)
- 28 tháng 4 – Kenneth Kaunda, tổng thống Zambia
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 5 – Art Fleming, (m. 1995)
- 2 tháng 5 – Jamal Abro, nhà văn người Sindhi (m. 2004)
- 10 tháng 5 – Zahrad, nhà thơ người Mỹ (m. 2007)
- 11 tháng 5 – Antony Hewish, nhà thiên văn học người Anh, từng nhận Giải Nobel Vật lý
- 12 tháng 5 – Tony Hancock, nghệ sĩ hài người Anh (m. 1968)
- 18 tháng 5 – Priscilla Pointer, diễn viên người Mỹ
- 19 tháng 5 – Sandy Wilson, nhà soạn nhạc người Anh
- 22 tháng 5 – Charles Aznavour, ca sĩ/diễn viên/nhạc sĩ người Pháp
- 24 tháng 5
- Vincent Cronin, nhà sử học/sinh học người Anh
- Maria Koepcke, nhà nghiên cứu chim người Đức (m. 1971)
- 29 tháng 5
- Lars Bo, họa sĩ/nhà văn người Đan Mạch (m. 1999)
- Lavonne [Pepper] Paire Davis, vận động viên bóng rổ người Mỹ
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 6 – Dr. William Sloane Coffin, tu sĩ người Mỹ (m. 2006)
- 2 tháng 6 – Callwood, nhà văn/nhà hoạt động xã hội/nhà báo người Canada (m. 2007)
- 3 tháng 6
- Ted Mallie, MC người Mỹ (m. 1999)
- Torsten Wiesel, nhà khoa học người Thụy Điển, từng nhận Giải Nobel Sinh học hoặc Y tế
- Herk Harvey, đạo diễn phim người Mỹ (m. 1996)
- 4 tháng 6 – Dennis Weaver, diễn viên người Mỹ (McCloud) (m. 2006)
- 12 tháng 6 – George Herbert Walker Bush, Tổng thống thứ 41 của Mỹ (m. 2018)
- 14 tháng 6 – James W. Black, bác sĩ người Anh (m. 2010)
- 15 tháng 6 – Ezer Weizman, Tổng thống thứ 7 của Israel (m. 2005)
- 17 tháng 6 – Charlotte Armstrong, vận động viên bóng rổ người Mỹ (m. 2008)
- 18 tháng 6 – George Mikan, vận động viên bóng rổ người Mỹ (m. 2005)
- 20 tháng 6
- Chet Atkins, nhà sản xuất/người chơi ghi-ta nhạc đồng quê (m. 2001)
- Audie Murphy, diễn viên/anh hùng trong Chiến tránh thế giới thứ 2 (m. 1971)
- 24 tháng 6 - Brian Bevan, vận động viên bóng bầu dục Úc (m. 1991)
- 27 tháng 6 – Bob Appleyard, vận động viên cricket người Anh
- 29 tháng 6
- Flo Sandon's, ca sĩ người Ý (m. 2006)
- Ezra Laderman, nhà soạn nhạc người Mỹ
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 3 tháng 7 – S. R. Nathan, Tổng thống thứ sáu của Singapore
- 4 tháng 7 – Eva Marie Saint, diễn viên người Mỹ
- 5 tháng 7
- Niels Jannasch, quản lý viên bảo tàng lịch sử Canada (m. 2001)
- Osman Lins, tiểu thuyết gia Brazilian (m. 1978)
- János Starker, người chơi Cello Hungarian
- 10 tháng 7 – Svein Hajum, Triết gia người Na Uy (m. 2000)
- 11 tháng 7
- Brett Somers, (m. 2007)
- Charlie Tully, cầu thủ bóng đá người Bắc Ireland (m. 1971)
- 13 tháng 7
- Carlo Bergonzi, người chơi kèn Tennor người Ý
- Johnny Gilbert, MC người Mỹ
- 15 tháng 7 – Makhmud Esambayev,(m. 2000)
- 19 tháng 7 – Stanley K. Hathaway, chính trị gia người Mỹ (m. 2005)
- 20 tháng 7 – Lola Albright, diễn viên người Mỹ (Peter Gunn)
- 21 tháng 7 – Don Knotts, diễn viên người Mỹ (The Andy Griffith Show) 2006)
- 28 tháng 7 – Anne Braden, nhà hoạt động xã hội người Mỹ (m. 2006)
- 29 tháng 7
- Robert Horton, diễn viên người Mỹ (Wagon Train)
- Lillian Faralla, nữ vận động viên bóng chày người Mỹ
- Elizabeth Short, diễn viên người Mỹ (The Black Dahlia) (m. 1947)
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 8
- Georges Charpak, nhà vật lý người Ukraina, từng được nhận Giải Nobel Vật lý
- King Abdullah of Ả Rập Saudi
- 2 tháng 8
- Carroll O'Connor, diễn viên người Mỹ (All In The Family) (m. 2001)
- James Baldwin, nhà văn người Mỹ (m. 1987)
- 3 tháng 8 – Leon Uris, nhà văn người Mỹ (Exodus) (m. 2003)
- 6 tháng 8 – Gregory Adams, nhà nghiên cứu chính trị người Mỹ (m. 1998)
- 7 tháng 8 – Kenneth Kendall, dẫn chương trình người Anh
- 10 tháng 8 – Nancy Buckingham tiểu thuyết gia lãng mạn người Anh.
- 12 tháng 8
- Derek Shackleton, vận động viên bóng chày Anh (m. 2007)
- Muhammad Zia-ul-Haq, lãnh đạo của Pakistan (m. 1988)
- 14 tháng 8 – Holger Juul Hansen, diễn viên người Đan Mạch
- 15 tháng 8
- Werner Abrolat, diễn viên người Đức (m. 1997)
- Robert Bolt, nhà văn người Anh (m. 1995)
- 16 tháng 8 – Inez Voyce, vận động viên bóng rổ người Mỹ
- 17 tháng 8 – Evan S. Connell, Jr., tiểu thuyết gia, nhà thơ, truyện ngắn người Mỹ
- 23 tháng 8 – Robert Solow, nhà kinh tế người Mỹ, từng được giải Nobel Kinh tế
- 24 tháng 8
- Jimmy Gardner (British actor), diễn viên người Anh (m. 2010)
- Homi Nusserwanji Sethna (Indian Nuclear Scientist), nhà khoa học hạt nhân người Ấn Độ
- 28 tháng 8 – Peggy Ryan, diễn viên người Mỹ (m. 2004)
- 29 tháng 8 – Consuelo Velázquez, nhạc sĩ người México (m. 2005)
- 30 tháng 8 – Geoffrey Beene, nhà thiết kế thời trang México (m. 2004)
- 31 tháng 8 – Buddy Hackett, diễn viên hài người Mỹ (The Love Bug) (m. 2003)
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 9 – Daniel arap Moi, Tổng thống Kenya
- 4 tháng 9
- Joan Aiken, nhà văn người Anh (m. 2004)
- Anita Snellman, họa sĩ người Phần Lan (m. 2006)
- 5 tháng 9 – Paul Dietzel, huấn luyên viên bóng đá
- 8 tháng 9 – Mimi Parent, họa sĩ người Canada (m. 2005)
- 9 tháng 9
- Jane Greer, diễn viên người Mỹ (m. 2001)
- Rik Van Steenbergen, vận động viên xe đạp người Bỉ (m. 2003)
- 11 tháng 9
- Tom Landry, cầu thủ/huấn luyện viên bóng đá người Mỹ (m. 2000)
- Rudolf Vrba, người trốn thoát khỏi Auschwitz (m. 2006)
- 13 tháng 9 – Maurice Jarre, nhà soạn nhạc người Pháp (m. 2009)
- 14 tháng 9 – Abioseh Nicol, nhà văn/nhà ngoại giao (m. 1994)
- 15 tháng 9 – Bobby Short, diễn viên hài người Mỹ (m. 2005)
- 16 tháng 9 – Lauren Bacall, diễn viên người Mỹ
- 19 tháng 9 – Don Harron, diễn viên hài người Canadian
- 20 tháng 9 – Hermann Buhl, vận động viên leo núi người Úc (m. 1957)
- 22 tháng 9
- Charles Keeping, họa sĩ người Anh (m. 1988)
- Rosamunde Pilcher, tiểu thuyết gia người Anh
- 23 tháng 9 – Heinrich Schultz, nhà hoạt động văn hóa người Estonia
- 26 tháng 9 – Nina Bocharova, huấn luyện viên thể dục người Liên Xô
- 27 tháng 9 – Bernard Waber, nhà văn chuyên viết truyện cho thiếu nhi người Mỹ
- 30 tháng 9 – Truman Capote, nhà văn người Mỹ (m. 1984)
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 10
- Jimmy Carter, Tổng thống Hoa Kỳ, từng được Giải Nobel Hòa bình
- William Rehnquist, (m. 2005)
- 2 tháng 10 - Ruby Stephens, vận động viên bóng rổ người Mỹ (m. 1996)
- 8 tháng 10 – Alphons Egli, thành viên của Hội đồng Liên Bang Thụy Điển
- 10 tháng 10
- Margaret Fulton, nhà văn người Úc
- Ed Wood, nhà làm phim người Mỹ (Plan 9 From Outer Space) (m. 1978)
- 11 tháng 10 – Mal Whitfield, vận động viên điền kinh người Mỹ
- 13 tháng 10 – Moturu Udayam, nữ hoạt động xã hội người Ấn Độ (m. 2002)
- 14 tháng 10 – Robert Webber, diễn viên người Mỹ (m. 1989)
- 15 tháng 10 – Mark Lenard, diễn viên người Mỹ (m. 1996)
- Lee Iacocca, nhà tư bản người Mỹ
- 21 tháng 10 – Celia Cruz, ca sĩ người Cuba (m. 2003)
- Joyce Randolph, diễn viên người Mỹ (The Honeymooners)
- 24 tháng 10 – Christine Glanville, người điều khiển con dối người Anh (m. 1999)
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 tháng 11 – Jeanette Schmid, người huýt sáo người Đức (m. 2005)
- 9 tháng 11 – Robert Frank, nhiếp ảnh gia người Thụy Sĩ
- 10 tháng 11 – Russell Johnson, diễn viên người Mỹ (Gilligan's Island)
- 11 tháng 11 – Evelyn Wawryshyn, vận động viên bóng đá chuyên nghiệp người Canada
- 13 tháng 11 – Motoo Kimura, nhà di truyền học người Nhật (m. 1994)
- 19 tháng 11 – William Russell, diễn viên người Anh
- 20 tháng 11 – Benoît Mandelbrot, nhà toán học người Ba Lan
- 23 tháng 11 – Anita Linda, diễn viên Philippines
- 24 tháng 11
- Mel Patton, vận động viên điền kinh người Mỹ
- Joanne Winter, nữ vận động viên bóng chày người Mỹ (m. 1996)
- 25 tháng 11 – Takaaki Yoshimoto, nhà thơ/nhà phê bình người Nhật
- 28 tháng 11 – Dennis Brutus, nhà hoạt động xã hội chống chủ nghĩa Apartheid người Nam Phi
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 12 – Alexander M. Haig, Jr., nhà chính trị người Mỹ (m. 2010)
- 3 tháng 12 – Francisco Sionil José, nhà văn người Philipine, Philippine National Artist for Literature
- 6 tháng 12 – Wally Cox, diễn viên (Mr. Peepers)(m. 1973)
- 7 tháng 12 – Bent Fabric, nhà soạn nhạc/chơi piano người Ba Lan
- 12 tháng 12
- Ed Koch, Thị trưởng New York từ 1978 to 1989
- Robert Coogan, diễn viên người Mỹ (m. 1978)
- 17 tháng 12 - Margaret Wigiser, vận động viên bóng chày người Mỹ
- 23 tháng 12 – Bob Kurland, vận động viên bóng rổ người Mỹ
- 24 tháng 12 – Mohammed Rafi, ca sĩ người Ấn Độ (m. 1980)
- 25 tháng 12
- Rod Serling, người viết kịch bản truyền hình (The Twilight Zone) (m. 1975)
- Atal Behari Vajpayee, Tổng thống thứ 10 của Ấn Độ
- Moktar Ould Daddah, Tổng thống đầu tiên của Mauritanie (m. 2003)
- 28 tháng 12 – Milton Obote, Tổng thống Uganda (m. 2005)
- 31 tháng 12
- Taylor Mead, diễn viên người Mỹ
- Frank J. Kelley, 50th luật sư Michigan
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 3 tháng 2 - Woodrow Wilson (sinh 1856)
- 19 tháng 6 - Phạm Hồng Thái, là một nhà hoạt động trong Phong trào Đông Du Việt Nam (sinh 1896).
- 21 tháng 1 - Vladimir Lenin (sinh 1870)
- 25 tháng 2 - Phạm Duy Tốn (sinh 1883)
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Manne Siegbahn
- Hóa học - Không trao
- Sinh học hoặc Y học - Willem Einthoven
- Văn học - Władysław Stanisław Reymont
- Hòa bình - Không trao
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1924. |