1910
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1880 1890 1900 1910 1920 1930 1940 |
Năm: | 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 |
Lịch Gregory | 1910 MCMX |
Ab urbe condita | 2663 |
Năm niên hiệu Anh | 9 Edw. 7 – 10 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1359 ԹՎ ՌՅԾԹ |
Lịch Assyria | 6660 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1966–1967 |
- Shaka Samvat | 1832–1833 |
- Kali Yuga | 5011–5012 |
Lịch Bahá’í | 66–67 |
Lịch Bengal | 1317 |
Lịch Berber | 2860 |
Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 4606 hoặc 4546 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 4607 hoặc 4547 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1626–1627 |
Lịch Dân Quốc | 2 trước Dân Quốc 民前2年 |
Lịch Do Thái | 5670–5671 |
Lịch Đông La Mã | 7418–7419 |
Lịch Ethiopia | 1902–1903 |
Lịch Holocen | 11910 |
Lịch Hồi giáo | 1327–1329 |
Lịch Igbo | 910–911 |
Lịch Iran | 1288–1289 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1272 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 43 (明治43年) |
Phật lịch | 2454 |
Dương lịch Thái | 2453 |
Lịch Triều Tiên | 4243 |
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Theo âm lịch Việt Nam thì năm 1910 là năm Canh Tuất.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 2: Xuyên Nam Gia Định khởi nghĩa phản Thanh thất bại
- 12 tháng 2: Quảng Châu khởi nghĩa phản Thanh thất bại
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 31 tháng 5 - Liên hiệp Nam Phi thành lập.
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 tháng 1 - Trygve Bratteli, Thủ tướng Na Uy (m. 1984)
- 15 tháng 1 - Trần Hữu Dực (1910-1993) nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Phủ Thủ tướng nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
- 12 tháng 3 - Ōhira Masayoshi, Thủ tướng thứ 43 của Nhật Bản (m. 1980)
- 27 tháng 4 - Tưởng Kinh Quốc, Tổng thống thứ 12 của Trung Hoa Dân Quốc (m. 1988)
- 10 tháng 7 - Nguyễn Hữu Thọ, Quyền Chủ tịch nước Việt Nam, Chủ tịch Quốc hội Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (m. 1996)
- 14 tháng 7 - William Hanna, nhà làm phim hoạt hình người Mỹ (m. 2002)
- 27 tháng 8 - Mẹ Teresa, đoạt Giải Nobel Hòa bình năm 1979 (m. 1997)
- 28 tháng 9 - Diosdado Macapagal, Tổng thống thứ 9 của Philippines (m. 1997)
- 1 tháng 11 - Nguyễn Thị Minh Khai - một trong những nhà lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1940 (m. 1941)
- 4 tháng 12 - R. Venkataraman, Tổng thống thứ 8 của Ấn Độ (m. 2009)
- Gordon Pai'ea Chung-Hoon
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 21 tháng 4 - Mark Twain, nhà văn Mỹ (s. 1835)
- 20 tháng 11 - Lev Nikolayevich Tolstoy, nhà văn Nga (s. 1828)
- 27 tháng 5 - Robert Koch, bác sĩ và nhà sinh học người Đức (s. 1843)
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Johannes Diderik van der Waals
- Hóa học - Otto Wallach
- Y học - Albrecht Kossel
- Văn học - Paul Heyse
- Hòa bình - Văn phòng Thường trực Hòa bình Quốc tế
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1910. |