1874
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theo năm: | 1871 1872 1873 1874 1875 1876 1877 |
Theo thập niên: | 1840 1850 1860 1870 1880 1890 1900 |
Theo thế kỷ: | 18 19 20 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
Lịch Gregory | 1874 MDCCCLXXIV |
Ab urbe condita | 2627 |
Năm niên hiệu Anh | 37 Vict. 1 – 38 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1323 ԹՎ ՌՅԻԳ |
Lịch Assyria | 6624 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1930–1931 |
- Shaka Samvat | 1796–1797 |
- Kali Yuga | 4975–4976 |
Lịch Bahá’í | 30–31 |
Lịch Bengal | 1281 |
Lịch Berber | 2824 |
Can Chi | Quý Dậu (癸酉年) 4570 hoặc 4510 — đến — Giáp Tuất (甲戌年) 4571 hoặc 4511 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1590–1591 |
Lịch Dân Quốc | 38 trước Dân Quốc 民前38年 |
Lịch Do Thái | 5634–5635 |
Lịch Đông La Mã | 7382–7383 |
Lịch Ethiopia | 1866–1867 |
Lịch Holocen | 11874 |
Lịch Hồi giáo | 1290–1291 |
Lịch Igbo | 874–875 |
Lịch Iran | 1252–1253 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1236 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 7 (明治7年) |
Phật lịch | 2418 |
Dương lịch Thái | 2417 |
Lịch Triều Tiên | 4207 |
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1874
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1874 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1874 là năm Tự Đức thứ 27, triều đình nhà Nguyễn đã ký hòa ước với Pháp, gọi là Hòa ước năm Giáp Tuất. Hòa ước ký vào ngày 27 tháng 1 năm 1874, gồm 22 điều khoản, đến ngày 22 tháng 7 năm 1874 thì tờ thương ước lập xong. Đại diện cho phía Pháp là thiếu tướng hải quân Dupre, phía triều Nguyễn là ông Lê Tuấn và Nguyễn Văn Tường.