1909
Theo năm: | 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 |
Theo thập niên: | 1870 1880 1890 1900 1910 1920 1930 |
Theo thế kỷ: | 19 20 21 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
Lịch Gregory | 1909 MCMIX |
Ab urbe condita | 2662 |
Năm niên hiệu Anh | 8 Edw. 7 – 9 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1358 ԹՎ ՌՅԾԸ |
Lịch Assyria | 6659 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1965–1966 |
- Shaka Samvat | 1831–1832 |
- Kali Yuga | 5010–5011 |
Lịch Bahá’í | 65–66 |
Lịch Bengal | 1316 |
Lịch Berber | 2859 |
Can Chi | Mậu Thân (戊申年) 4605 hoặc 4545 — đến — Kỷ Dậu (己酉年) 4606 hoặc 4546 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1625–1626 |
Lịch Dân Quốc | 3 trước Dân Quốc 民前3年 |
Lịch Do Thái | 5669–5670 |
Lịch Đông La Mã | 7417–7418 |
Lịch Ethiopia | 1901–1902 |
Lịch Holocen | 11909 |
Lịch Hồi giáo | 1326–1327 |
Lịch Igbo | 909–910 |
Lịch Iran | 1287–1288 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1271 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 42 (明治42年) |
Phật lịch | 2453 |
Dương lịch Thái | 2452 |
Lịch Triều Tiên | 4242 |
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1909
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 12 tháng 3 - Tứ Xuyên cách mạng đảng Hùng Khắc Võ khởi nghĩa tại Quảng An thất bại.
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 tháng 5 - Vân Nam liên tiếp bị động đất.
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 tháng 7 - tìm thấy vàng gần Cochrane, Ontario.
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 25 tháng 9 - cực quang xảy ra ở Singapore.
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 30 tháng 10 - Tôn Trung Sơn sang Hoa Kỳ
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 30 tháng 4 - Nữ hoàng Juliana của Hà Lan (m. 2004)
- 13 tháng 7 - Hoàng thân Souphanouvong của Lào (m. 1995)
- Thạch Lam - nhà văn Việt Nam (m. 1942)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 2 - Nguyễn Khuyến, nhà thơ Việt Nam (s. 1835)
- 26 tháng 10 - Hoàng tử Ito Hirobumi, Thủ tướng Nhật Bản đầu tiên (bị ám sát) (s. 1841)
- Liêu Thiêm Đinh, vua trộm
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Guglielmo Marconi, Ferdinand Braun
- Hóa học - Wilhelm Ostwald
- Y học - Emil Theodor Kocher
- Văn học - Selma Lagerlöf
- Hòa bình - Auguste Beernaert, Paul Henri Balluet d'Estournelles de Constant
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1909 |