1964
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Theo năm: | 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 |
Theo thập niên: | 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 |
Theo thế kỷ: | 19 20 21 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
Lịch Gregory | 1964 MCMLXIV |
Ab urbe condita | 2717 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Eliz. 2 – 13 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1413 ԹՎ ՌՆԺԳ |
Lịch Assyria | 6714 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2020–2021 |
- Shaka Samvat | 1886–1887 |
- Kali Yuga | 5065–5066 |
Lịch Bahá’í | 120–121 |
Lịch Bengal | 1371 |
Lịch Berber | 2914 |
Can Chi | Quý Mão (癸卯年) 4660 hoặc 4600 — đến — Giáp Thìn (甲辰年) 4661 hoặc 4601 |
Lịch Chủ thể | 53 |
Lịch Copt | 1680–1681 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 53 民國53年 |
Lịch Do Thái | 5724–5725 |
Lịch Đông La Mã | 7472–7473 |
Lịch Ethiopia | 1956–1957 |
Lịch Holocen | 11964 |
Lịch Hồi giáo | 1383–1384 |
Lịch Igbo | 964–965 |
Lịch Iran | 1342–1343 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1326 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 39 (昭和39年) |
Phật lịch | 2508 |
Dương lịch Thái | 2507 |
Lịch Triều Tiên | 4297 |
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 18 tháng 1: tại Đài Loan xảy ra động đất.
- 21 tháng 1: tại Đài Loan xảy ra Hồ khẩu binh biến.
- 30 tháng 1: Tại Sài Gòn, tướng Nguyễn Khánh, Trần Thiện Khiêm đảo chính lật đổ Dương Văn Minh, Trần Văn Đôn.
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 8: sự kiện vịnh Bắc Bộ
- 25 tháng 8: Nổ ra cuộc biểu tình phản đối Nguyễn Khánh.
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 tháng 9: Dương Văn Đức, Lâm Văn Phát đảo chính lật đổ Nguyễn Khánh nhưng thất bại.
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 12:Trận Bình Giã tại Bà Rịa
- 19 tháng 12: Nguyễn Khánh, Nguyễn Chánh Thi làm chính biến.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 tháng 5: Rocco Siffredi
- 19 tháng 5: Samuel Okwaraji, cầu thủ Nigeria (mất 1989)
- 7 tháng 8: Nobita (trong truyện tranh Doraemon)
- 27 tháng 11: Roberto Mancini, huấn luyện viên người Italy
- 8 tháng 12: Teri Hatcher, diễn viên người Mỹ
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Charles Hard Townes, Nicolay Gennadiyevich Basov, Aleksandr Prokhorov
- Hóa học - Dorothy Crowfoot Hodgkin
- Y học - Konrad Bloch, Feodor Lynen
- Văn học - Jean-Paul Sartre
- Hòa bình - Martin Luther King Jr
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1964 |