1926
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theo năm: | 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 |
Theo thập niên: | 1890 1900 1910 1920 1930 1940 1950 |
Theo thế kỷ: | 19 20 21 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
Lịch Gregory | 1926 MCMXXVI |
Ab urbe condita | 2679 |
Năm niên hiệu Anh | 15 Geo. 5 – 16 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1375 ԹՎ ՌՅՀԵ |
Lịch Assyria | 6676 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1982–1983 |
- Shaka Samvat | 1848–1849 |
- Kali Yuga | 5027–5028 |
Lịch Bahá’í | 82–83 |
Lịch Bengal | 1333 |
Lịch Berber | 2876 |
Can Chi | Ất Sửu (乙丑年) 4622 hoặc 4562 — đến — Bính Dần (丙寅年) 4623 hoặc 4563 |
Lịch Chủ thể | 15 |
Lịch Copt | 1642–1643 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 15 民國15年 |
Lịch Do Thái | 5686–5687 |
Lịch Đông La Mã | 7434–7435 |
Lịch Ethiopia | 1918–1919 |
Lịch Holocen | 11926 |
Lịch Hồi giáo | 1344–1345 |
Lịch Igbo | 926–927 |
Lịch Iran | 1304–1305 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1288 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 15 / Chiêu Hòa 1 (昭和元年) |
Phật lịch | 2470 |
Dương lịch Thái | 2469 |
Lịch Triều Tiên | 4259 |
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1926
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 tháng 1: Trương Tác Lâm tuyên bố 3 tỉnh đông bắc Trung Quốc độc lập
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 15 tháng 4: Trương Tác Lâm từ Thiên Tân tiến công Bắc Kinh
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 tháng 6: Tưởng Giới Thạch nhận chức tổng tư lệnh quân Bắc Phạt
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 10 tháng 10: Quân Bắc Phạt giải phóng Vũ Xương
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 11: Quân Bắc Phạt vây đánh Nam Xương
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 25 tháng 6 - Đàm Thị Loan, người kéo cờ ngày 2/9/1945 tại quảng trường Ba Đình, phu nhân Đại tướng Hoàng Văn Thái (mất 2010)
- 8 tháng 8 - Dương Quân, nhà thơ trào phúng (mất 1985)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 17 tháng 3 - Tướng Aleksei Brusilov, sĩ quan quân đội Nga trong thế chiến thứ nhất
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Jean Baptiste Perrin
- Hóa học - Theodor Svedberg
- Sinh lý học hoặc Y học - Johannes Andreas Grib Fibiger
- Văn học - Grazia Deledda
- Hòa bình - Aristide Briand, Gustav Stresemann
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1926 |