1919
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theo năm: | 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 |
Theo thập niên: | 1880 1890 1900 1910 1920 1930 1940 |
Theo thế kỷ: | 19 20 21 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
Lịch Gregory | 1919 MCMXIX |
Ab urbe condita | 2672 |
Năm niên hiệu Anh | 8 Geo. 5 – 9 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1368 ԹՎ ՌՅԿԸ |
Lịch Assyria | 6669 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1975–1976 |
- Shaka Samvat | 1841–1842 |
- Kali Yuga | 5020–5021 |
Lịch Bahá’í | 75–76 |
Lịch Bengal | 1326 |
Lịch Berber | 2869 |
Can Chi | Mậu Ngọ (戊午年) 4615 hoặc 4555 — đến — Kỷ Mùi (己未年) 4616 hoặc 4556 |
Lịch Chủ thể | 8 |
Lịch Copt | 1635–1636 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 8 民國8年 |
Lịch Do Thái | 5679–5680 |
Lịch Đông La Mã | 7427–7428 |
Lịch Ethiopia | 1911–1912 |
Lịch Holocen | 11919 |
Lịch Hồi giáo | 1337–1338 |
Lịch Igbo | 919–920 |
Lịch Iran | 1297–1298 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1281 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 8 (大正8年) |
Phật lịch | 2463 |
Dương lịch Thái | 2462 |
Lịch Triều Tiên | 4252 |
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1919
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 11 tháng 2: Lương Khải Siêu khởi sướng phóng trào liên minh đồng chí hội.
- 20 tháng 2: Tại Thượng Hải, diễn ra hội nghị hòa bình giữa các chính phủ quân sự Bắc Nam và Tây Trung Quốc
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 3: Tại bán đảo Triều Tiên, bùng phát bạo động chống Nhật Bản
- 2 tháng 3: Quân Bắc Dương tiến công Thiểm Tây
- 4 tháng 3: Thành lập quốc tế cộng sản thứ 3.
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 tháng 5: Bùng phát phong trào ngũ tứ tại Bắc Kinh
- 20 tháng 5: Xuất bản Tôn Văn học thuyết.
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 3 tháng 6: Tại Bắc Kinh, bùng phát biểu tình chống chính phủ quân phiệt
- 10 tháng 6: Tại Thiên Tân, xảy ra bãi công, bãi khóa lớn.
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 tháng 7: Trương Tác Lâm xưng bá 3 tỉnh đông bắc Trung Quốc
- 14 tháng 7: Mao Trạch Đông làm chủ biên Hồ Giang binh luận.
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 9: Đảng Cộng sản Hoa Kỳ thành lập
- 16 tháng 9: Tại Thiên Tân, Chu Ân Lai tổ chức Ngộ Xã giáo.
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 10 tháng 10: Tôn Trung Sơn cải tổ Trung Hoa cách mạng đảng thành Trung Quốc Quốc Dân đảng.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- 19 tháng 9: Hòa thượng Thích Huyền Quang (mất 2008), lãnh đạo Phật giáo Việt Nam, vị tăng thống thứ tư của Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất.
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - Johannes Stark
- Hóa học - không có giải
- Sinh lý học hoặc Y học - Jules Bordet
- Văn học - Carl Friedrich Georg Spitteler
- Hòa bình - Woodrow Wilson
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1919 |