Nice
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tọa độ: 43°42′10″B 7°16′09″Đ / 43,702778°B 7,269167°Đ
|
|
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | |
Tỉnh | |
Xã (thị) trưởng | Christian Estrosi (UMP) (since 2008) |
Thống kê | |
Diện tích đất1 | 71,92 km2 (27,77 sq mi)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] |
Nhân khẩu1 | 347.100 |
- Xếp hạng dân số | thứ 5 ở Pháp |
- Mật độ | 4.826 /km2 (12.500 /sq mi) (2004) |
Múi giờ | CET (GMT +1) |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Nice là tỉnh lỵ của tỉnh Alpes-Maritimes, thuộc vùng hành chính Provence-Alpes-Côte d'Azur của nước Pháp, có dân số là 347.100 người (thời điểm 1999), xếp thứ 5 trong các thành phố ở Pháp sau các thành phố Paris, Marseille, Lyon và Toulouse. Thành phố thuộc miền đông nam nước Pháp, đây là thành phố thứ nhì của Pháp ở biển Địa Trung Hải sau thành phố Marseille.
Mục lục
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Nice (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 22.5 | 25.8 | 26.1 | 26.0 | 30.3 | 36.8 | 36.3 | 37.7 | 33.9 | 29.9 | 25.4 | 22.0 | 37,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 13.1 | 13.4 | 15.2 | 17.0 | 20.7 | 24.3 | 27.3 | 27.7 | 24.6 | 21.0 | 16.6 | 13.8 | 19,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 5.3 | 5.9 | 7.9 | 10.2 | 14.1 | 17.5 | 20.3 | 20.5 | 17.3 | 13.7 | 9.2 | 6.3 | 12,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7.2 | −5.8 | −5 | 2.9 | 3.7 | 8.1 | 11.7 | 11.4 | 7.6 | 4.2 | 0.1 | −2.7 | −7,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 69.0 (2.717) |
44.7 (1.76) |
38.7 (1.524) |
69.3 (2.728) |
44.6 (1.756) |
34.3 (1.35) |
12.1 (0.476) |
17.8 (0.701) |
73.1 (2.878) |
132.8 (5.228) |
103.9 (4.091) |
92.7 (3.65) |
733,0 (28,858) |
% độ ẩm | 67 | 68 | 69 | 72 | 75 | 75 | 73 | 72 | 74 | 73 | 71 | 67 | 71,3 |
Số ngày giáng thủy TB | 5.8 | 4.7 | 4.6 | 7.1 | 5.2 | 3.8 | 1.8 | 2.4 | 4.9 | 7.2 | 7.2 | 6.4 | 61,2 |
Số ngày tuyết rơi TB | 0.7 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.3 | 1,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 157.7 | 171.2 | 217.5 | 224.0 | 267.1 | 306.1 | 347.5 | 315.8 | 242.0 | 187.0 | 149.3 | 139.3 | 2.724,2 |
Nguồn #1: Meteo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3] |
Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
-
- Cuneo, Ý
- Edinburgh, Scotland, Vương quốc Anh
- Gdańsk, Ba Lan
- Hàng Châu, Trung Quốc
- Laval, Canada
- Louisiana (State), Mỹ
- Miami, Mỹ
- Netanya, Israel
- Nuremberg, Đức
- Saint Petersburg, Nga
- Szeged, Hungary
- Thessaloniki, Hy Lạp
- Yalta, Ukraina
- Alicante, Tây Ban Nha
- Cartagena, Colombia
- Antananarivo, Madagascar
- Cape Town, Nam Phi
- Houston, Mỹ
- Kamakura, Nhật Bản
- Libreville, Gabon
- Manila, Philippines
- Nouméa, Pháp
- Phuket, Thái Lan
- Rio de Janeiro, Brasil
- Saint Denis, Pháp
- Santa Cruz de Tenerife, Tây Ban Nha
- Sorrento, Ý
- Yerevan, Armenia
- Cần Thơ, Việt Nam
Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]
- Arman, nghệ nhân người đồng thành lập Nouveau Réalisme
- Philippe Auguin, nhạc trưởng dàn nhạc
- Jean Behra, vận động viên đua xe
- Alfred Binet, nhà sư phạm và tâm lý học
- Maurice Boitel, họa sĩ
- Surya Bonaly, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật
- Felice Borel, vận động viên bóng đá
- Eugène Bozza, nhà soạn nhạc
- Henry Cavendish, nhà khoa học tự nhiên
- Lise Darly, nữ ca sĩ
- Michel Delgiudice, nhà soạn nhạc und nhạc trưởng dàn nhạc
- René Dreyfus, vận động viên đua xe
- Henri-Claude Fantapié, nhạc trưởng dàn nhạc
- Giuseppe Garibaldi, thành viên kháng chiến
- Yves Klein, họa sĩ, nhà điêu khắc
- Francis Lai, nhà soạn nhạc, Giải thưởng Oscar cho nhạc trong phim
- Friedrich Wilhelm Mader, nhà văn
- André Masséna, thống chế của Pháp, bá tước của Rivoli und hầu tước của Essling
- Jacques Miller, nhà khoa học
- Jean-Pierre Mocky, đạo diễn
- Michel Navratil, người sống sót trong chuyến tàu Titanic
- José Reyes, ca sĩ
- Joann Sfar, nhà vẽ tranh comic
- Alfred A. Tomatis, bác sĩ
- Jacques Toubon, chính trị gia
- Han van Meegeren, họa sĩ
- Simone Veil, nữ chính trị gia một trong những chủ tịch của Quốc hội châu Âu
- Barney Wilen, nhạc sĩ Jazz
Nguồn và tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Données climatiques de la station de Nice” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Climat Provence-Alpes-Côte d'Azur” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Normes et records 1961-1990: Nice - Côte d'Azur (06) - altitude 4m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- (tiếng Anh) & (tiếng Pháp) Team Côte d'Azur The Economic development agency
- (tiếng Anh) & (tiếng Pháp) NiceRendezVous official site
- (tiếng Anh) & (tiếng Pháp) Nice Carnaval
- (tiếng Anh) & (tiếng Pháp) Dances and traditional musics from Nice
Wikivoyage có chỉ dẫn du lịch về Nice |
- (tiếng Pháp) Nice official site
- Pictures from Nice
- Traveling to Nice with Children
- Nice beach webcam
- Current Weather Forecast for Nice