1956
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theo năm: | 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 |
Theo thập niên: | 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 |
Theo thế kỷ: | 19 20 21 |
Theo thiên niên kỷ: | 1 2 3 |
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1956
Mục lục
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 14 tháng 2: Đảng cộng sản Liên Xô họp đại biểu toàn quốc
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 20 tháng 3: Tunisia thành lập quốc
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 26 tháng 7: Ai Cập đòi lại chủ quyền kênh đào Suez
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 8: Trung Quốc và Syria thiết lập quan hệ ngoại giao
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 23 tháng 10: xảy ra sự kiện tháng 10 tại Hungary.
- 26 tháng 10: Việt Nam cộng hòa ban hành hiến pháp
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 tháng 11: Liên Xô xâm nhập lãnh thổ Hungary.
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 18 tháng 12: Nhật Bản gia nhập Liên Hợp Quốc.
Lịch Gregory | 1956 MCMLVI |
Ab urbe condita | 2709 |
Năm niên hiệu Anh | 4 Eliz. 2 – 5 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1405 ԹՎ ՌՆԵ |
Lịch Assyria | 6706 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2012–2013 |
- Shaka Samvat | 1878–1879 |
- Kali Yuga | 5057–5058 |
Lịch Bahá’í | 112–113 |
Lịch Bengal | 1363 |
Lịch Berber | 2906 |
Can Chi | Ất Mùi (乙未年) 4652 hoặc 4592 — đến — Bính Thân (丙申年) 4653 hoặc 4593 |
Lịch Chủ thể | 45 |
Lịch Copt | 1672–1673 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 45 民國45年 |
Lịch Do Thái | 5716–5717 |
Lịch Đông La Mã | 7464–7465 |
Lịch Ethiopia | 1948–1949 |
Lịch Holocen | 11956 |
Lịch Hồi giáo | 1375–1376 |
Lịch Igbo | 956–957 |
Lịch Iran | 1334–1335 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1318 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 31 (昭和31年) |
Phật lịch | 2500 |
Dương lịch Thái | 2499 |
Lịch Triều Tiên | 4289 |
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- Trần Đại Quang là một chính khách và là tướng lĩnh Công an Nhân dân Việt Nam. Chức vụ hiện tại của ông (tháng 1 năm 2011) là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI, Thứ trưởng Bộ Công an.
- 13 tháng 3: Dana Delany, nữ diễn viên người Mỹ
- 5 tháng 6 - Kenny G, nghệ sỹ Saxophone Mỹ.
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Vật lý - William Bradford Shockley, John Bardeen, Walter Houser Brattain
- Hóa học - Sir Cyril Norman Hinshelwood, Nikolay Nikolaevich Semenov
- Y học - André Frédéric Cournand, Werner Forssmann, Dickinson W. Richards
- Văn học - Juan Ramón Jiménez
- Hòa bình - Not Awarded
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm thể loại hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1956 |